Hoàn tiền nếu không hài lòng khi mua online (Xem chi tiết)
Chỉ thanh toán khi nhận hàng (COD)
Giao hàng tận nơi toàn quốc
Mua sản phẩm chính hãng 100%
Thành phần Tedavi
Amoxicillin 400 mg/5ml ; Clavulanic 57 mg/5ml
Chỉ định Tedavi
Viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm phổi, áp-xe phổi.
Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận-bể thận, nhiễm khuẩn bộ phận sinh dục nữ, sẩy thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn vùng chậu hoặc nhiễm khuẩn hậu sản, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Nhọt và áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.
Viêm xương tủy.
Áp-xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn hậu phẫu.
Liều dùng Tedavi
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống, sau ăn
Liều dùng
Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ, tránh trường hợp ngoài ý muốn xảy ra
Dùng cho trẻ đến 12 tuổi. Liều lượng dựa trên thành phần amoxicilin và dùng mỗi 12 giờ
Trẻ em < 1tuổi: 30 mg/kg/ngày. Nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 25 mg/kg/ngày, nặng: 45 mg/kg/ngày. Hoặc: < 1t. và < 10kg:dùng hàm lượng 200/28.5, 2.5 mL/lần;
Trẻ 1-6tuổi và 10-18kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 2.5-5 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57);
Trẻ 6-12tuổi và 18-40kg: nhiễm khuẩn nhẹ-trung bình: 5-10 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 2.5-5 mL (hàm lượng 400/57), nặng: 10-20 mL (hàm lượng 200/28.5) hay 5-10 mL (hàm lượng 400/57).
Trẻ em bị suy thận: 15 mg/kg mỗi 12 giờ (nếu ClCr 10-30mL/phút) hoặc 1 lần/ngày (nếu ClCr < 10mL/phút hoặc đang thẩm phân máu), bổ sung 1 liều 15 mg/kg cả trong và vào cuối cuộc thẩm phân.
Không nên điều trị quá 14 ngày mà không đánh giá lại bệnh nhân.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì nếu quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Chống chỉ định Tedavi
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
Mẫn cảm chéo với kháng sinh khác họ β-lactam.
Tiền sử vàng da/suy gan liên quan penicillin.
Tăng bạch cầu đơn nhân do nhiễm khuẩn hoặc u bạch huyết
Tác dụng phụ Tedavi
Phản ứng da và quá mẫn: Phù thần kinh mạch, sốt, nổi ban,…
Tiêu hóa: Chán ăn, đầy hơi, tiêu chảy,…
Huyết học: Giảm bạch cầu có hồi phục
Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu,…
Gan: Viêm gan, vàng da ứ mật, rối loạn chức năng gan cấp tính
Thận và niệu-sinh dục: Viêm thận kẽ cấp tính, tinh thể niệu, tiết dịch và ngứa âm đạo
Quy cách
Chai 70 ml
Nhà sản xuất
Bilim Ilac Sanayii Ve Ticaret AS